Giá tiền
| |
DDC
| 915.9795Đ108CH |
Tác giả CN
| Đào Chuông |
Nhan đề
| Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông |
Thông tin xuất bản
| H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019 |
Mô tả vật lý
| 303tr. ; 21cm. |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam |
Tóm tắt
| Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt |
Từ khóa tự do
| Tiếng Khơme |
Từ khóa tự do
| Địa danh |
Từ khóa tự do
| Kiên Giang |
Địa chỉ
| 100Tiếng Việt(1): 107000940 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 40061 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 8DF88978-AEBC-4E4C-AB44-3F2D55F42E8D |
---|
005 | 202003101513 |
---|
008 | 081223s2019 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786049775864 |
---|
039 | |y20200310151306|zyennth |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a915.9795|bĐ108CH |
---|
100 | |aĐào Chuông |
---|
245 | |aNhững địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang / |cĐào Chuông |
---|
260 | |aH. : |bNxb. Hội Nhà văn, |c2019 |
---|
300 | |a303tr. ; |c21cm. |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam |
---|
520 | |aKhái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt |
---|
653 | |aTiếng Khơme |
---|
653 | |aĐịa danh |
---|
653 | |aKiên Giang |
---|
852 | |a100|bTiếng Việt|j(1): 107000940 |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
107000940
|
Tiếng Việt
|
915.9795 Đ108CH
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào