Dòng Nội dung
1
Danh mục đỏ Việt Nam = Vietnam red list / Đặng Ngọc Thanh, Trần Kiên, Đặng Huy Huỳnh,...
H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2007
412tr. ; 27cm

Liệt kê danh sách các loài động vật, thực vật và phân hạng trong Danh mục Đỏ Việt Nam
Đầu mục:5 (Lượt lưu thông:2)
2
Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và môi trường trong định hướng phát triển không gian thủ đô Hà Nội / Đỗ Xuân Sâm ch.b; Lê Đức An, Nguyễn Văn Cư, Trịnh Xuân Giản,... biên soạn
H. : Nxb. Hà Nội, 2010
590tr. ; 24cm

Giới thiệu tổng quan quá trình biến đổi điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đánh giá các tiềm năng, lợi thế và hạn chế về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đề xuất định hướng và các giải pháp khai thác hợp lý lãnh thổ. Nghiên cứu ứng dụng các chương trình GIS thành lập cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lí thành phố Hà Nội
Đầu mục:1
3
Sách đỏ Việt Nam. Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Cử, Hoàng Đức Đạt,... P.1: Động vật /
H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2007
515tr. ; 27cm

Nghiên cứu các loài động vật trong sách đỏ Việt Nam. Loài thú, chim, bò sát, lưỡng cư, cá biển, động vật không xương sống. Mỗi loài được trình bày theo tên la tinh, đặc điểm nhận dạng, sinh thái học. Phân bố, giá trị, tình trạng, biện pháp bảo vệ
Đầu mục:5 (Lượt lưu thông:3)
4
Thú rừng - Mammalia Việt Nam hình thái và sinh học sinh thái một số loài. Hoàng Minh Khiên, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng,... T.1 /
H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010
232tr. ; 24cm

Tổng quan lịch sử nghiên cứu thú (mammalia) ở Việt Nam. Những đặc điểm cơ bản của khu hệ thú Việt Nam. Đặc điểm của bộ ăn sâu bọ. Bộ nhiều răng và bộ cánh da, bộ dơi.
Đầu mục:5
5
Thú rừng - Mammalia Việt Nam hình thái và sinh học sinh thái một số loài. Hoàng Minh Khiên, Lê Xuân Cảnh, Nguyễn Xuân Đặng,... T.2 /
H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010
264tr. ; 24cm

Cung cấp các đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái, sự phân bố, giá trị sử dụng và tình trạng bảo tồn của các loài thú rừng Việt Nam thuộc bộ thú linh trưởng, bộ thú ăn thịt, bộ thú có vòi, bộ móng guốc ngón lẻ và ngón chẵn
Đầu mục:5 (Lượt lưu thông:1)