Giá tiền
| 8500VND |
Kí hiệu phân loại
| 8(V)(083) |
Tác giả CN
| Nguyễn Viết Hùng |
Nhan đề
| <45=Bốn mươi lăm> bài văn chọn lọc 7 : Theo chương trình mới chỉnh lí của bộ giáo dục và đào tạo: Dùng cho học sinh lớp 7 học ở lớp,... / Nguyễn Viết Hùng, Vũ Tiến Quỳnh |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Trẻ,1995 |
Mô tả vật lý
| 133tr;21cm |
Tùng thư
| Tủ sách hiếu học |
Từ khóa tự do
| Lớp 7 |
Từ khóa tự do
| Sách đọc thêm |
Từ khóa tự do
| Văn kể chuyện |
Tác giả(bs) CN
| Vũ Tiến Quỳnh |
Địa chỉ
| 100Kho mượn(1): KM07031976 |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 6214 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 6510 |
---|
008 | 051208s1995 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c8500VND |
---|
039 | |y20051208091300|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a8(V)(083) |
---|
100 | 1 |aNguyễn Viết Hùng |
---|
245 | |a<45=Bốn mươi lăm> bài văn chọn lọc 7 :|bTheo chương trình mới chỉnh lí của bộ giáo dục và đào tạo: Dùng cho học sinh lớp 7 học ở lớp,... / |cNguyễn Viết Hùng, Vũ Tiến Quỳnh |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh:|bNxb. Trẻ,|c1995 |
---|
300 | |a133tr;|c21cm |
---|
490 | |aTủ sách hiếu học |
---|
653 | |aLớp 7 |
---|
653 | |aSách đọc thêm |
---|
653 | |aVăn kể chuyện |
---|
700 | |aVũ Tiến Quỳnh |
---|
852 | |a100|bKho mượn|j(1): KM07031976 |
---|
890 | |a1|b5 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM07031976
|
Kho mượn
|
8(V)(083)
|
Sách tham khảo
|
1
|
Chờ thanh lý
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào