• Sách
  • 4(N414)
    Cơ sở ngữ văn Hán Nôm.
Giá tiền 1000VND
Kí hiệu phân loại 4(N414)
Nhan đề Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. Tập 4 / Lê Trí Viễn (Chủ biên),...
Thông tin xuất bản H.:Giáo dục,1987
Mô tả vật lý 340tr;27cm
Phụ chú Nội dung: Phần 1: Những loại văn bản chữ Hán thường dùng trong đời sống xã hội Việt Nam thời phong kiến (Đặng Chí Huyển). Phần 2: Chữ Nôm và văn bản chữ Nôm (Nguyễn Ngọc San)
Tóm tắt Các loại văn bản chữ Hán được dùng rộng rãi trong đời sống xã hội cũ, xã hội phong kiến. Phương pháp mới để học tập và nghiên cứu chữ Nôm
Từ khóa tự do Ngữ văn
Từ khóa tự do ngôn ngữ học
Từ khóa tự do Chữ Hán Nôm
Tác giả(bs) CN Lê Trí Viễn
Tác giả(bs) CN Đặng Chí Huyển
Tác giả(bs) CN Đặng Đức Siêu
Tác giả(bs) CN Nguyễn Ngọc San
Địa chỉ 100Kho đọc(1): KD06003377
Địa chỉ 100Kho mượn(1): KM06026206
000 00025nam a2200024 a 4500
001960
0021
0041005
008051208s1987 vie
0091 0
020 |c1000VND
039|y20051208085200|zlibol55
041 |avie
084 |a4(N414)
245 |aCơ sở ngữ văn Hán Nôm.|nTập 4 / |cLê Trí Viễn (Chủ biên),...
260 |aH.:|bGiáo dục,|c1987
300 |a340tr;|c27cm
500 |aNội dung: Phần 1: Những loại văn bản chữ Hán thường dùng trong đời sống xã hội Việt Nam thời phong kiến (Đặng Chí Huyển). Phần 2: Chữ Nôm và văn bản chữ Nôm (Nguyễn Ngọc San)
520 |aCác loại văn bản chữ Hán được dùng rộng rãi trong đời sống xã hội cũ, xã hội phong kiến. Phương pháp mới để học tập và nghiên cứu chữ Nôm
653 |aNgữ văn
653 |angôn ngữ học
653 |aChữ Hán Nôm
700 |aLê Trí Viễn
700 |aĐặng Chí Huyển
700 |aĐặng Đức Siêu
700 |aNguyễn Ngọc San
852|a100|bKho đọc|j(1): KD06003377
852|a100|bKho mượn|j(1): KM06026206
890|a2|b19
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 KM06026206 Kho mượn 4(N414) Sách tham khảo 2 Sẵn sàng
2 KD06003377 Kho đọc 4(N414) Sách tham khảo 1 Sẵn sàng

Không có liên kết tài liệu số nào