Giá tiền
| VND |
DDC
| D300 |
Kí hiệu phân loại
| 384(V)(03) |
Nhan đề
| Di sản tên Nôm các làng văn hoá dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh nghiên cứu, sưu tầm, b.s |
Thông tin xuất bản
| H. :Dân trí,2010 |
Mô tả vật lý
| 392tr. ;21cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Trình bày khái quát về tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam - di sản quý báu của dân tộc. Giới thiệu 261 tên Nôm các làng ở Việt Nam và có giải thích về nguồn gốc tên Nôm của các làng. |
Từ khóa tự do
| Di sản văn hóa |
Từ khóa tự do
| Làng |
Từ khóa tự do
| Tên Nôm |
Từ khóa tự do
| Văn hóa dân gian |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Tác giả(bs) CN
| Trần Gia Linh |
Địa chỉ
| 100Tiếng Việt(1): TV13005162 |
|
000
| 00872nam a2200313 4500 |
---|
001 | 29037 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 30043 |
---|
008 | 130524s2010 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |cVND |
---|
039 | |y20130524085100|zhientt |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |bD300 |
---|
084 | |a384(V)(03) |
---|
245 | 00|aDi sản tên Nôm các làng văn hoá dân gian Việt Nam / |cTrần Gia Linh nghiên cứu, sưu tầm, b.s |
---|
260 | |aH. :|bDân trí,|c2010 |
---|
300 | |a392tr. ;|c21cm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aTrình bày khái quát về tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam - di sản quý báu của dân tộc. Giới thiệu 261 tên Nôm các làng ở Việt Nam và có giải thích về nguồn gốc tên Nôm của các làng. |
---|
653 | |aDi sản văn hóa |
---|
653 | |aLàng |
---|
653 | |aTên Nôm |
---|
653 | |aVăn hóa dân gian |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
700 | |aTrần Gia Linh |
---|
852 | |a100|bTiếng Việt|j(1): TV13005162 |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
TV13005162
|
Tiếng Việt
|
D300
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào