Giá tiền
| 0VND |
DDC
| GI-106S |
Kí hiệu phân loại
| 385.4(V115) |
Tác giả CN
| Giàng Seo Gà |
Nhan đề
| Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmôngz - Việt / Giàng Seo Gà |
Thông tin xuất bản
| H. :Khoa học xã hội,2015 |
Mô tả vật lý
| 407tr. ;21cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Giới thiệu qua các tên gọi, nội dung ý nghĩa, tầm quan trọng của bài tang ca (kruôz cêr) của người Hmôngz. |
Từ khóa tự do
| Dân tộc Hmông |
Từ khóa tự do
| Sách song ngữ |
Từ khóa tự do
| Tang lễ |
Từ khóa tự do
| Văn hóa dân gian |
Địa chỉ
| 100Tiếng Việt(1): TV16008038 |
|
000
| 00794nam a2200301 4500 |
---|
001 | 31757 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 32851 |
---|
008 | 161123s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c0VND |
---|
039 | |y20161123085500|zthutt |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |bGI-106S |
---|
084 | |a385.4(V115) |
---|
100 | 1 |aGiàng Seo Gà |
---|
245 | 00|aBài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành hai thứ tiếng Hmôngz - Việt / |cGiàng Seo Gà |
---|
260 | |aH. :|bKhoa học xã hội,|c2015 |
---|
300 | |a407tr. ;|c21cm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aGiới thiệu qua các tên gọi, nội dung ý nghĩa, tầm quan trọng của bài tang ca (kruôz cêr) của người Hmôngz. |
---|
653 | |aDân tộc Hmông |
---|
653 | |aSách song ngữ |
---|
653 | |aTang lễ |
---|
653 | |aVăn hóa dân gian |
---|
852 | |a100|bTiếng Việt|j(1): TV16008038 |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
TV16008038
|
Tiếng Việt
|
GI-106S
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào