Giá tiền
| 0,30VND |
Kí hiệu phân loại
| 59(069) |
Tác giả CN
| Mai Xuân Vấn |
Nhan đề
| Bảo vệ chim thú rừng / Mai Xuân Vấn |
Thông tin xuất bản
| H.:Nông thôn,1970 |
Mô tả vật lý
| 83tr;19cm |
Tóm tắt
| Chim thú rừng đem lại nguồn lợi về kinh tế: Cung cấp thịt, da, lông đề làm đồ mỹ nghệ; Nguyên liệu làm thuốc v.v...phải đảm bảo chim, thú rừng theo đúng điều lệ săn bắt tạm thời mà chính phủ ban hành. Đặc biệt là phải bảo vệ các loại chim quí và thú rừng quí hiếm. Giới thiệu 20 giống loài chim thú rừng cấm săn bắt |
Từ khóa tự do
| Bảo vệ động vật |
Từ khóa tự do
| Chim |
Từ khóa tự do
| Thú rừng |
Địa chỉ
| 100Kho đọc(1): KD06010044 |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 5230 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 5447 |
---|
008 | 051208s1970 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c0,30VND |
---|
039 | |y20051208090300|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a59(069) |
---|
100 | 1 |aMai Xuân Vấn |
---|
245 | |aBảo vệ chim thú rừng / |cMai Xuân Vấn |
---|
260 | |aH.:|bNông thôn,|c1970 |
---|
300 | |a83tr;|c19cm |
---|
520 | |aChim thú rừng đem lại nguồn lợi về kinh tế: Cung cấp thịt, da, lông đề làm đồ mỹ nghệ; Nguyên liệu làm thuốc v.v...phải đảm bảo chim, thú rừng theo đúng điều lệ săn bắt tạm thời mà chính phủ ban hành. Đặc biệt là phải bảo vệ các loại chim quí và thú rừng quí hiếm. Giới thiệu 20 giống loài chim thú rừng cấm săn bắt |
---|
653 | |aBảo vệ động vật |
---|
653 | |aChim |
---|
653 | |aThú rừng |
---|
852 | |a100|bKho đọc|j(1): KD06010044 |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KD06010044
|
Kho đọc
|
59(069)
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào