Giá tiền
| 0,6VND |
Kí hiệu phân loại
| 91(V) |
Nhan đề
| Các tỉnh và thành phố nước ta |
Thông tin xuất bản
| H.:Phổ thông,1977 |
Mô tả vật lý
| 144tr;17cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu những nét chính của 35 tỉnh thành trong cả nước sau khi Đảng và Nhà nước phân định lại. |
Từ khóa tự do
| Địa lí |
Từ khóa tự do
| Địa chí |
Từ khóa tự do
| Thống kê |
Từ khóa tự do
| Thành phố |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Tỉnh |
Địa chỉ
| 100Kho đọc(4): KD06015530-3 |
Địa chỉ
| 100Kho mượn(4): KM06008713-4, KM06026112-3 |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 5624 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 5867 |
---|
008 | 051208s1977 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c0,6VND |
---|
039 | |y20051208091200|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a91(V) |
---|
245 | |aCác tỉnh và thành phố nước ta |
---|
260 | |aH.:|bPhổ thông,|c1977 |
---|
300 | |a144tr;|c17cm |
---|
520 | |aGiới thiệu những nét chính của 35 tỉnh thành trong cả nước sau khi Đảng và Nhà nước phân định lại. |
---|
653 | |aĐịa lí |
---|
653 | |aĐịa chí |
---|
653 | |aThống kê |
---|
653 | |aThành phố |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aTỉnh |
---|
852 | |a100|bKho đọc|j(4): KD06015530-3 |
---|
852 | |a100|bKho mượn|j(4): KM06008713-4, KM06026112-3 |
---|
890 | |a8|b8 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM06026112
|
Kho mượn
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
7
|
Chờ thanh lý
|
|
2
|
KM06026113
|
Kho mượn
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
8
|
Chờ thanh lý
|
|
3
|
KM06008713
|
Kho mượn
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
5
|
Chờ thanh lý
|
|
4
|
KM06008714
|
Kho mượn
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
6
|
Chờ thanh lý
|
|
5
|
KD06015530
|
Kho đọc
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
6
|
KD06015531
|
Kho đọc
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
2
|
Sẵn sàng
|
|
7
|
KD06015532
|
Kho đọc
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
3
|
Sẵn sàng
|
|
8
|
KD06015533
|
Kho đọc
|
91(V)
|
Sách tham khảo
|
4
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào