Giá tiền
| 10000VND |
DDC
| H407X |
Kí hiệu phân loại
| 517.12(075.3) |
Tác giả CN
| Hoàng Xuân Sính |
Nhan đề
| Đại số đại cương / Hoàng Xuân Sính |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 5 |
Thông tin xuất bản
| H. :Giáo dục,2000 |
Mô tả vật lý
| 181tr ;21cm |
Tóm tắt
| Trình bày lý thuyết cơ bản và một số bài tập về tập hợp và ánh xạ, quan hệ, nửa nhóm và nhóm, vành và trường, vành đa thức |
Từ khóa tự do
| Đại số cao cấp |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết nhóm |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết nửa nhóm |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết tập hợp |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết vành |
Từ khóa tự do
| Toán cao cấp |
|
000
| 00789nam a2200325 4500 |
---|
001 | 19025 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 19933 |
---|
008 | 070920s2000 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c10000VND |
---|
039 | |y20070920140500|zhientt |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |bH407X |
---|
084 | |a517.12(075.3) |
---|
100 | 1 |aHoàng Xuân Sính |
---|
245 | 00|aĐại số đại cương / |cHoàng Xuân Sính |
---|
250 | |aTái bản lần 5 |
---|
260 | |aH. :|bGiáo dục,|c2000 |
---|
300 | |a181tr ;|c21cm |
---|
520 | |aTrình bày lý thuyết cơ bản và một số bài tập về tập hợp và ánh xạ, quan hệ, nửa nhóm và nhóm, vành và trường, vành đa thức |
---|
653 | |aĐại số cao cấp |
---|
653 | |aLí thuyết nhóm |
---|
653 | |aLí thuyết nửa nhóm |
---|
653 | |aLí thuyết tập hợp |
---|
653 | |aLí thuyết vành |
---|
653 | |aToán cao cấp |
---|
890 | |b1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Không có liên kết tài liệu số nào