Giá tiền
| 1,05VND |
Kí hiệu phân loại
| 530.1 |
Tác giả CN
| Đặng Mộng Lân |
Nhan đề
| Câu chuyện các hằng số vật lý cơ bản / Đặng Mộng Lân |
Thông tin xuất bản
| H.:Khoa học và kỹ thuật,1976 |
Mô tả vật lý
| 359tr;20cm |
Tóm tắt
| Y nghĩa cơ bản của 7 hằng số vật lý cơ bản. Những thành tựu mới nhất của vật lý học; những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trong sự phát triển của vật lý học; những khả năng phát triển vật lý học hiện đại |
Từ khóa tự do
| Hằng số vật lí |
Từ khóa tự do
| Vật lí học |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 4739 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 4938 |
---|
008 | 051208s1976 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c1,05VND |
---|
039 | |y20051208090200|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a530.1 |
---|
100 | 1 |aĐặng Mộng Lân |
---|
245 | |aCâu chuyện các hằng số vật lý cơ bản / |cĐặng Mộng Lân |
---|
260 | |aH.:|bKhoa học và kỹ thuật,|c1976 |
---|
300 | |a359tr;|c20cm |
---|
520 | |aY nghĩa cơ bản của 7 hằng số vật lý cơ bản. Những thành tựu mới nhất của vật lý học; những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trong sự phát triển của vật lý học; những khả năng phát triển vật lý học hiện đại |
---|
653 | |aHằng số vật lí |
---|
653 | |aVật lí học |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Không có liên kết tài liệu số nào