- Sách
- Đ450X
Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và môi trường trong định hướng phát triển không gian thủ đô Hà Nội /
Giá tiền
| VND |
DDC
| Đ450X |
Kí hiệu phân loại
| 91(V - H) |
Tác giả CN
| Đỗ Xuân Sâm |
Nhan đề
| Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và môi trường trong định hướng phát triển không gian thủ đô Hà Nội / Đỗ Xuân Sâm ch.b; Lê Đức An, Nguyễn Văn Cư, Trịnh Xuân Giản,... biên soạn |
Thông tin xuất bản
| H. :Nxb. Hà Nội,2010 |
Mô tả vật lý
| 590tr. ;24cm |
Tùng thư
| Tủ sách Thăng Long 1000 năm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 |
Tóm tắt
| Giới thiệu tổng quan quá trình biến đổi điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đánh giá các tiềm năng, lợi thế và hạn chế về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đề xuất định hướng và các giải pháp khai thác hợp lý lãnh thổ. Nghiên cứu ứng dụng các chương trình GIS thành lập cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lí thành phố Hà Nội |
Từ khóa tự do
| Điều kiện tự nhiên |
Từ khóa tự do
| Định hướng phát triển |
Từ khóa tự do
| Hà Nội |
Từ khóa tự do
| Môi trường |
Từ khóa tự do
| Tài nguyên thiên nhiên |
Tác giả(bs) CN
| Đặng Huy Huỳnh |
Tác giả(bs) CN
| Lê Đức An |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Trọng Hiệu |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Văn Cư |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn Văn Lai |
Tác giả(bs) CN
| Trịnh Xuân Giản |
Địa chỉ
| 100Tiếng Việt(1): TV11003902 |
|
000
| 01410nam a2200397 4500 |
---|
001 | 25402 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 26366 |
---|
008 | 110722s2010 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |cVND |
---|
039 | |y20110722152200|ztranthuy |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |bĐ450X |
---|
084 | |a91(V - H) |
---|
100 | 1 |aĐỗ Xuân Sâm |
---|
245 | 00|aĐiều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và môi trường trong định hướng phát triển không gian thủ đô Hà Nội / |cĐỗ Xuân Sâm ch.b; Lê Đức An, Nguyễn Văn Cư, Trịnh Xuân Giản,... biên soạn |
---|
260 | |aH. :|bNxb. Hà Nội,|c2010 |
---|
300 | |a590tr. ;|c24cm |
---|
490 | |aTủ sách Thăng Long 1000 năm |
---|
500 | |aĐTTS ghi: Chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 |
---|
520 | |aGiới thiệu tổng quan quá trình biến đổi điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đánh giá các tiềm năng, lợi thế và hạn chế về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Đề xuất định hướng và các giải pháp khai thác hợp lý lãnh thổ. Nghiên cứu ứng dụng các chương trình GIS thành lập cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lí thành phố Hà Nội |
---|
653 | |aĐiều kiện tự nhiên |
---|
653 | |aĐịnh hướng phát triển |
---|
653 | |aHà Nội |
---|
653 | |aMôi trường |
---|
653 | |aTài nguyên thiên nhiên |
---|
700 | |aĐặng Huy Huỳnh |
---|
700 | |aLê Đức An |
---|
700 | |aNguyễn Trọng Hiệu |
---|
700 | |aNguyễn Văn Cư |
---|
700 | |aNguyễn Văn Lai |
---|
700 | |aTrịnh Xuân Giản |
---|
852 | |a100|bTiếng Việt|j(1): TV11003902 |
---|
890 | |a1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
TV11003902
|
Tiếng Việt
|
Đ450X
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|