Giá tiền
| 16000VND |
Kí hiệu phân loại
| 34(V)042 |
Tác giả CN
| Phạm Ngọc Kỳ |
Nhan đề
| Về quyền giám sát tối cao của Quốc hội / Phạm Ngọc Kỳ |
Thông tin xuất bản
| H.:Chính trị Quốc gia,1996 |
Mô tả vật lý
| 240tr;19cm |
Tóm tắt
| Cơ sở lý luận, thực trạng hoạt động giám sát của quốc hội nước CHXHCN VN và phwong pháp tăng cường hiẹue quả giám sát của quốc hội. Nội dung cơ bản của luật về hoạt động giám sát của quốc hội |
Từ khóa tự do
| Quyền giám sát tối cao |
Từ khóa tự do
| Quốc hội |
Từ khóa tự do
| Luật nhà nước |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Địa chỉ
| 100Kho đọc(1): KD06002094 |
Địa chỉ
| 100Kho mượn(2): KM06002448-9 |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 4193 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 4373 |
---|
008 | 051208s1996 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c16000VND |
---|
039 | |y20051208090000|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a34(V)042 |
---|
100 | 1 |aPhạm Ngọc Kỳ |
---|
245 | |aVề quyền giám sát tối cao của Quốc hội / |cPhạm Ngọc Kỳ |
---|
260 | |aH.:|bChính trị Quốc gia,|c1996 |
---|
300 | |a240tr;|c19cm |
---|
520 | |aCơ sở lý luận, thực trạng hoạt động giám sát của quốc hội nước CHXHCN VN và phwong pháp tăng cường hiẹue quả giám sát của quốc hội. Nội dung cơ bản của luật về hoạt động giám sát của quốc hội |
---|
653 | |aQuyền giám sát tối cao |
---|
653 | |aQuốc hội |
---|
653 | |aLuật nhà nước |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
852 | |a100|bKho đọc|j(1): KD06002094 |
---|
852 | |a100|bKho mượn|j(2): KM06002448-9 |
---|
890 | |a3|b3 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM06002448
|
Kho mượn
|
34(V)042
|
Sách tham khảo
|
2
|
Sẵn sàng
|
|
2
|
KM06002449
|
Kho mượn
|
34(V)042
|
Sách tham khảo
|
3
|
Chờ thanh lý
|
|
3
|
KD06002094
|
Kho đọc
|
34(V)042
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào