Giá tiền
| 12000VND |
Kí hiệu phân loại
| 519(075.3) |
Tác giả CN
| Nguyễn Cam |
Nhan đề
| Lý thuyết đồ thị : Ngành tin học: Sách dùng cho sinh viên các trường đại học / Nguyễn Cam, Chu Đức Khánh |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Trẻ,1998 |
Mô tả vật lý
| 234tr;21cm |
Tùng thư
| Tủ sách đại học |
Từ khóa tự do
| Toán |
Từ khóa tự do
| Lí thuyết đồ thị |
Tác giả(bs) CN
| Chu Đức Khánh |
Địa chỉ
| 100Kho đọc(2): KD06008095-6 |
Địa chỉ
| 100Kho mượn(2): KM06018572-3 |
|
000
| 00025nam a2200024 a 4500 |
---|
001 | 4634 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 4831 |
---|
008 | 051208s1998 vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c12000VND |
---|
039 | |y20051208090100|zlibol55 |
---|
041 | |avie |
---|
084 | |a519(075.3) |
---|
100 | 1 |aNguyễn Cam |
---|
245 | |aLý thuyết đồ thị :|bNgành tin học: Sách dùng cho sinh viên các trường đại học / |cNguyễn Cam, Chu Đức Khánh |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh:|bNxb. Trẻ,|c1998 |
---|
300 | |a234tr;|c21cm |
---|
490 | |aTủ sách đại học |
---|
653 | |aToán |
---|
653 | |aLí thuyết đồ thị |
---|
700 | |aChu Đức Khánh |
---|
852 | |a100|bKho đọc|j(2): KD06008095-6 |
---|
852 | |a100|bKho mượn|j(2): KM06018572-3 |
---|
890 | |a4|b36 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM06018572
|
Kho mượn
|
519(075.3)
|
Sách tham khảo
|
3
|
Sẵn sàng
|
|
2
|
KM06018573
|
Kho mượn
|
519(075.3)
|
Sách tham khảo
|
4
|
Sẵn sàng
|
|
3
|
KD06008095
|
Kho đọc
|
519(075.3)
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
4
|
KD06008096
|
Kho đọc
|
519(075.3)
|
Sách tham khảo
|
2
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào