Giá tiền
| 0VND |
DDC
| Đ113 |
Kí hiệu phân loại
| 38(V227) |
Nhan đề
| Đặc trưng văn hóa nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu |
Thông tin xuất bản
| H. :Nxb. Hội nhà văn,2016 |
Mô tả vật lý
| 565tr. ;21cm |
Phụ chú
| ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
Tóm tắt
| Giới thiệu văn hóa phi vật thể cơ bản, những nét đặc trưng độc đáo của văn hóa nghệ thuật và của nhạc cụ Raglai ở hai nhánh Nam và Bắc |
Từ khóa tự do
| Văn hóa dân gian |
Từ khóa tự do
| Văn hóa phi vật thể |
Từ khóa tự do
| Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Dân tộc Raglai |
Từ khóa tự do
| Ninh thuận |
Tác giả(bs) CN
| Hải Liên |
Địa chỉ
| 100Tiếng Việt(1): TV17008252 |
|
000
| 00881nam a2200313 4500 |
---|
001 | 31971 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 33069 |
---|
008 | 170324s2016 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c0VND |
---|
039 | |y20170324090400|zyennth |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |bĐ113 |
---|
084 | |a38(V227) |
---|
245 | 00|aĐặc trưng văn hóa nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / |c Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu |
---|
260 | |aH. :|bNxb. Hội nhà văn,|c2016 |
---|
300 | |a565tr. ;|c21cm |
---|
500 | |a ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
520 | |aGiới thiệu văn hóa phi vật thể cơ bản, những nét đặc trưng độc đáo của văn hóa nghệ thuật và của nhạc cụ Raglai ở hai nhánh Nam và Bắc |
---|
653 | |a Văn hóa dân gian |
---|
653 | |a Văn hóa phi vật thể |
---|
653 | |a Việt Nam |
---|
653 | |aDân tộc Raglai |
---|
653 | |aNinh thuận |
---|
700 | |a Hải Liên |
---|
852 | |a100|bTiếng Việt|j(1): TV17008252 |
---|
890 | |a1 |
---|
|
|
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
TV17008252
|
Tiếng Việt
|
Đ113
|
Sách tham khảo
|
1
|
Sẵn sàng
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào